越南语高手请进,

把这个拿去复印。
你必须去。
过几天才去。
河内消费高吗?
这句话可以这样说。
活动通知。
年终聚会。
我们公司今天有一个聚会,我必须得去。
不要错过这个机会。
请在本周末之前告诉我。
会议室的哪里?
我们将会在会议室开会。
这件商品已经过期了。
你可以提醒我一下吗?
我的电脑中病毒了。
请注意以下事项。
使用之前主请阅读说明书。
欢迎你来到我们公司。

把这个拿去复印。 mang cái này đi in(photo,coppy)
你必须去。 anh(chị) nhất định phải đi.
过几天才去。 qua mấy hôm mới đi.
河内消费高吗? mức tiêu dùng ở Hà Nội cao không?
这句话可以这样说。 câu này có thể nói như vậy.
活动通知。 thông báo hoạt động.
年终聚会。 gặp gỡ(mặt) cuối năm.
我们公司今天有一个聚会,我必须得去。 công ty chúng tôi hôm nay có 1 cuộc gặp gỡ(họp), tôi nhất định phải đi.
不要错过这个机会。 không nên bỏ qua cơ hội này.
请在本周末之前告诉我。 xin cho cho tôi biết trước cuối tuần này.
会议室的哪里? chỗ nào của phòng hội nghị(phòng họp)?
我们将会在会议室开会。 chúng tôi sẽ họp tại phòng hội nghị(phòng họp).
这件商品已经过期了。 sản phẩm này đã quá hạn rồi.
你可以提醒我一下吗? anh(chị,bạn..)có thể nhắc tôi một lát không?
我的电脑中病毒了。 máy tính của tôi bị virus rồi.
请注意以下事项。 xin chú ý những hạng mục dưới đây.
使用之前主请阅读说明书。trước khi sử dụng xin đọc kỹ sách hướng dẫn.
欢迎你来到我们公司。hoan nghênh anh(chị) đến công ty chúng tôi.
温馨提示:内容为网友见解,仅供参考
无其他回答
相似回答